GALVANLUME - GL
Thép cuộn mạ hợp kim nhôm kẽm (Galvanlume - GL) còn có tên gọi khác là tole lạnh. Hình dạng sáng bóng hơn so với thép mạ kẽm.
TECHNICAL SPECIFICATIONS:
CHỦNG LOẠI | TIÊU CHUẨN | KÝ HIỆU | ĐỘ DÀY(mm) |
Thép mạ | JIS G3321
| AZ70CQ | 0,3 ~3,2 mm |
nhôm kẽm (GL) | AZ70FH | 0,3 ~3,2 mm | |
| AZ70G550 | 0,3 ~3,2 mm | |
| AZ100G300 | 0,3 ~3,2 mm | |
| AZ150G500 | 0,3 ~3,2 mm | |
| AZ200G550 | 0,3 ~3,2 mm |
DESCRIPTION:
Thép cuộn mạ hợp kim nhôm kẽm (Galvanlume - GL) còn có tên gọi khác là tole lạnh. Hình dạng sáng bóng hơn so với thép mạ kẽm.
Phương pháp mạ của thép cuộn mạ nhôm kẽm về cơ bản thì giống với thép cuộn mạ kẽm, chỉ khác nhau ở nguyên liệu mạ. Nếu như thép mạ kẽm sử dụng 100% kẽm thì thép mạ hợp kim nhôm kẽm sử dụng nhôm: kẽm theo tỉ lệ 55:45% hoặc 5% Al-Zn.
Hợp kim nhôm kẽm có tính chống ăn mòn và tản nhiệt tốt hơn thép mạ kẽm. Cũng vì vậy mà người ta gọi nó là tole lạnh.
APPLICATION:Chế tạo ống, tủ điện, xà gồ, tấm lợp, các thiết bị gia dụng
DESCIPTION:
Thép cuộn mạ hợp kim nhôm kẽm (Galvanlume - GL) còn có tên gọi khác là tole lạnh. Hình dạng sáng bóng hơn so với thép mạ kẽm.
Phương pháp mạ của thép cuộn mạ nhôm kẽm về cơ bản thì giống với thép cuộn mạ kẽm, chỉ khác nhau ở nguyên liệu mạ. Nếu như thép mạ kẽm sử dụng 100% kẽm thì thép mạ hợp kim nhôm kẽm sử dụng nhôm: kẽm theo tỉ lệ 55:45% hoặc 5% Al-Zn.
Hợp kim nhôm kẽm có tính chống ăn mòn và tản nhiệt tốt hơn thép mạ kẽm. Cũng vì vậy mà người ta gọi nó là tole lạnh.
APPLICATION:Chế tạo ống, tủ điện, xà gồ, tấm lợp, các thiết bị gia dụng